Kanji Version 13
logo

  

  

huân [Chinese font]   →Tra cách viết của 醺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
huân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu. ◎Như: “vi huân” chớm say, hơi say. ◇Đỗ Phủ : “Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân” , (Lưu biệt Giả Nghiêm ) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
2. (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
3. (Tính) “Huân huân” say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị : “Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân” , (Khuyến tửu ) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu. Hơi say gọi là bán huân .
② Huân huân nét mặt vui vẻ, hớn hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu: Say ngất ngưởng, say mèm; Ngà ngà say.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu — Nhiễm vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典