Kanji Version 13
logo

  

  

cự [Chinese font]   →Tra cách viết của 醵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
cự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quyên góp làm tiệc tiễn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Góp tiền uống rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Chúng đương cự tác diên” (Lục phán ) Bọn chúng tôi góp tiền mời tiệc.
2. (Động) Gom góp, hùm. ◎Như: “cự kim vi thọ” góp tiền làm lễ thọ.
Từ điển Thiều Chửu
① Góp tiền làm tiệc tiễn. Vì thế nên thu nhận tiền quà của mọi người cũng gọi là cự. Như cự kim vi thọ góp tiền làm lễ thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Góp tiền để làm tiệc tiễn đưa. (Ngr) Góp, gom, hùn: Góp tiền làm lễ mừng thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp uống rượu — Góp tiền với nhau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典