Kanji Version 13
logo

  

  

li, ly [Chinese font]   →Tra cách viết của 醨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
li
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu nhạt. ◇Sử Kí : “Chúng nhân giai túy, hà bất bô kì tao nhi xuyết kì li” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Mọi người đều say, sao ông không nuốt bã rượu và húp rượu nhạt.
2. (Tính) Bạc bẽo, thiển bạc.

ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rượu lạt, rượu nhạt
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nhạt.
② Thông dụng như chữ li .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu nhạt;
② Nhạt (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu nhạt, rượu nhẹ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典