Kanji Version 13
logo

  

  

lân  →Tra cách viết của 邻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 邑 (2 nét)
Ý nghĩa:
lân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. gần, kề
2. láng giềng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng xóm, láng giềng: Hàng xóm chung quanh; Hàng xóm phía đông; Người láng giềng; Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: Nước lân cận; Huyện lân cận; Nhà bên cạnh; Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典