Kanji Version 13
logo

  

  

lạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 邋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
lạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
luộm thuộm, không gọn gàng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lạp tháp” : (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạp tháp làm việc không cẩn thận, làm bố láo. Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 lạp tháp [lata] (khn) ① Không gọn gàng, luộm thuộm, lếch thếch: 穿 Anh ta ăn mặc rất chỉnh tề, không lếch thếch như trước nữa;
② Đi đi lại lại, qua lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi từ nơi này tới nơi khác — Làm việc không thận trọng. Cũng nói là Lạp Tháp .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典