Kanji Version 13
logo

  

  

tháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 遢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lạp tháp” : xem “lạp” .
2. (Tính) Hõm, lõm. § Thông “tháp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng đi. Lạp tháp làm việc không cẩn thận (làm bố láo). Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả. Xem [lata].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núp mà đi, không cho ai thấy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典