Kanji Version 13
logo

  

  

bính [Chinese font]   →Tra cách viết của 逬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắn tóe, tung tóe, tuôn rơi, tán loạn, nổ bùng: Tia lửa bắn tóe ra; Dòng nước tung tóe; Nước mắt tuôn rơi; Chim tan bay, thú chạy tán loạn;
② (văn) Ruồng đuổi, đuổi đi (dùng như , bộ ).

bính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chạy tán loạn
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy tán loạn, trốn lung tung. Như cầm li thú bính chim tan bay, thú tán loạn.
② Thế nước vọt mạnh, bọt giạt bốn bên cũng gọi là bính. Như bính lưu dòng nước vọt tung, bính lệ nước mắt tuôn rơi.
③ Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ bính .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Loại trừ, đuổi đi, trục xuất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典