Kanji Version 13
logo

  

  

hất [Chinese font]   →Tra cách viết của 迄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
hất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đến
2. bèn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “hất kim” đến nay (kể từ trước đến nay). ◇Nguyễn Du : “Thử sự hất kim dĩ kinh cổ” (Kì lân mộ ) Việc đó đến nay đã lâu rồi.
2. (Phó) Cuối cùng, vẫn. ◎Như: “hất vô âm tấn” vẫn không có tin tức. ◇Hậu Hán Thư : “Nhi tài sơ ý quảng, hất vô thành công” , (Khổng Dung truyện ) Mà chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến. Như hất kim đến nay (kể từ trước đến nay).
② Bèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến — Cuối cùng. Sau rốt.

ngật
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đến, tới: Đến nay;
② Cuối cùng vẫn: Chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới, đến — Tận cùng, cuối cùng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典