Kanji Version 13
logo

  

  

trục [Chinese font]   →Tra cách viết của 躅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
trạc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân — Dấu vết — Xem Trục.

trục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nao núng, do dự
2. vết chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan : “Ngưỡng mộ hiền giả trục” (Kinh trạm trường sử thảo đường ) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” : xem “trịch” , .
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
② Dấu vết. Như cao trục vết cao, phương trục vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nao núng, do dự: Luẩn quẩn một chỗ. Xem ;
② Vết chân: Vết thơm (của người ẩn dật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không dứt đi được. Td: Trịch trục ( dùng dằn ) — Một âm khác là Trạc.
Từ ghép
trịch trục • trịch trục • trịch trục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典