Kanji Version 13
logo

  

  

tặc  →Tra cách viết của 贼 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
tặc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. giặc
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặc, trộm: Bắt trộm; Trộm cướp;
② Gian tà: Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: Chuột ranh lắm; Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典