Kanji Version 13
logo

  

  

tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 戕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giết hại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết, giết hại. ◎Như: “tường hại” giết hại, “tự tường” tự sát, tự tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết, giết hại. Tự giết chết mình gọi là tự tường .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sát hại, giết hại, giết: Tự sát, tự tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sát hại. Tàn phá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典