Kanji Version 13
logo

  

  

trữ  →Tra cách viết của 贮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
trữ
giản thể

Từ điển phổ thông
chứa cất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất chứa, tích chứa, trữ: 滿 Trong vại chứa đầy nước; Trữ lương thực để phòng thiên tai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典