Kanji Version 13
logo

  

  

đàm  →Tra cách viết của 谈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đàm
giản thể

Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói chuyện, bàn bạc: Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: Chuyện lạ; Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
Từ ghép 4
hoà đàm • hội đàm • mật đàm • thương đàm




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典