Kanji Version 13
logo

  

  

nghiện [Chinese font]   →Tra cách viết của 讞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luận tội, kết tội — Nói thẳng.

nghiện
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghị tội, luận tội, kết án
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghị tội, luận tội. ◎Như: “định nghiện” kết thành án. ◇Liêu trai chí dị : “Viện tiếp ngự phê, đại hãi, phục đề cung nghiện” , , (Thành tiên ) (Quan) viện (tư pháp) nhận được lời phê chuẩn của vua, sợ hãi lắm, đích thân xét lại án tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghị tội, luận tội, chuyển án lên toà trên, kết thành án rồi gọi là định nghiện .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xét tội, luận tội, nghị tội: Định tội.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典