Kanji Version 13
logo

  

  

nhẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 訒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nhẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói thận trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói một cách thận trọng, dè dặt, như khó khăn mới nói nên lời. ◇Luận Ngữ : “Tư Mã Ngưu vấn nhân, Tử viết: Nhân giả kì ngôn dã nhẫn” , : (Nhan Uyên ) Tư Mã Ngưu hỏi về đức nhân, Khổng Tử đáp: Người có đức nhân, lời nói thận trọng, dè dặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó nói ra lời.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典