Kanji Version 13
logo

  

  

kiết, yết [Chinese font]   →Tra cách viết của 訐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
kiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
bới móc việc riêng của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ : “Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả” , (Dương Hóa ) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
2. § Cũng đọc là “yết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bới móc, bới móc việc riêng của người ra. Cũng đọc là chữ yết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời nói công kích việc mờ ám riêng tư của người khác. Ta có người đọc Yết.

yết
phồn thể

Từ điển phổ thông
bới móc việc riêng của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ : “Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả” , (Dương Hóa ) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
2. § Cũng đọc là “yết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bới móc, bới móc việc riêng của người ra. Cũng đọc là chữ yết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời nói đả kích việc làm mờ ám riêng tư của người khác. Cũng đọc Kiết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典