Kanji Version 13
logo

  

  

hạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 覈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ:
Ý nghĩa:
hạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nghiêm xét
2. nghiệt ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiểm nghiệm, tra xét. ◎Như: “kiểm hạch” khảo xét. ◇Trương Hành : “Nghiên hạch thị phi” (Đông Kinh phú ) Tra cứu suy xét đúng sai.
2. (Tính) Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn.
3. (Phó) Kĩ càng, nghiệt ngã, gay gắt. ◇Hậu Hán Thư : “Hiếu cộng hạch luận hương đảng nhân vật” (Hứa Thiệu truyện ) Ưa cùng nhau bàn luận tỉ mỉ về các người trong làng xóm.
4. (Danh) Nhân của quả, hột quả. § Cũng như “hạch” .
5. (Danh) Mạt vụn thô của thóc gạo. ◎Như: “khang hạch” thức ăn thô xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêm xét, xét sự gì được thực đích gọi là hạch thực .
② Nghiệt ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khảo nghiệm, khảo hạch, xét, kiểm tra (như (1) nghĩa
④, bộ );
② (văn) Tấm, hạt tấm (của lúa gạo): Tấm cám;
③ (văn) Sâu sắc: Bàn luận sâu sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khảo xét để tìm biết sự thật. Chẳng hạn Khảo hạch.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典