Kanji Version 13
logo

  

  

bổ  →Tra cách viết của 补 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
bổ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thêm vào
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vá, hàn: Vá quần áo; Hàn nồi;
② Bù, thêm, bổ khuyết: Bù đắp; Lấy hơn bù kém; Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: Không giúp ích gì; Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ ghép 1
tu bổ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典