Kanji Version 13
logo

  

  

hàm  →Tra cách viết của 衔 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét)
Ý nghĩa:
hàm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: Ngậm vành; Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: Ngậm mối thương đau; Ôm hận suốt đời. Cv. ;
③ Chức hàm: 使 Đại biểu hàm đại sứ; Quân hàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典