Kanji Version 13
logo

  

  

thiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 蟾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
thiềm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thiềm thừ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “thiềm thừ” .
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” . Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” , “ngân thiềm” hay “minh thiềm” . ◇Trần Sư Đạo : “Thu thiềm chỉ độc minh” (Dạ cú ) Trăng thu chỉ sáng một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiềm thừ con cóc.
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung hay ngân thiềm , minh thiềm , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía;
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cóc — Chỉ mặt trăng, vì trên mặt trăng có bóng đen, trông giống hình con cóc. Truyện Hoa Tiên : » Mảnh thư đưa đến cung thiềm được không «.
Từ ghép
ngân thiềm • ngọc thiềm • thiềm cung • thiềm thừ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典