Kanji Version 13
logo

  

  

tương [Chinese font]   →Tra cách viết của 螿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
tương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hàn tương )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàn tương” một loài côn trùng giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Còn có tên là “hàn điêu” . ◇Lục Du : “Khởi kì mã thượng phá tặc thủ, Nga thi thường tác hàn tương minh” , (Trường ca hành ) Sao không cưỡi ngựa phá quân giặc, Mà cứ mãi ngâm thơ làm ve sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàn tương tức là một thứ ve sầu nhỏ đến mùa rét mới kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 hàn tương [hánjiang] Một loại ve sầu nhỏ chỉ kêu trong mùa rét.
Từ ghép
hàn tương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典