Kanji Version 13
logo

  

  

điêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
điêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con ve sầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ve sầu. ◇Trang Tử : “Điêu dữ học cưu tiếu chi viết: Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ, hề dĩ giá cửu vạn lí nhi nam vi?” : , , , ? (Tiêu dao du ) Con ve sầu cùng con chim cưu cười nó (chỉ con chim bằng) rằng: Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi, hà tất phải vượt chín muôn dặm sang nam làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Con ve sầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con ve (trong sách cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ve sầu.
Từ ghép
bất điêu • đường điêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典