Kanji Version 13
logo

  

  

li [Chinese font]   →Tra cách viết của 蘺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
li
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Giang li” : một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata). (2) Một tên khác của “mi vu” .
2. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. § Thông “li” .

ly
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: giang ly ,)
2. bờ rào (như: ly ,)
Từ điển Thiều Chửu
① Giang li một thứ cỏ.
② Có khi dùng như chữ li bờ rào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ giang li;
② Bờ rào (như , bộ ).
Từ ghép
giang ly



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典