Kanji Version 13
logo

  

  

di, đề [Chinese font]   →Tra cách viết của 荑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cỏ di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị : “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” (Đông tường dạ hợp ) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” .
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ di (một loại cỏ dại);
② (văn) Cắt cỏ, giẫy cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Một âm khác là Đề. Xem âm Đề.

đề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mầm cỏ tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị : “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” (Đông tường dạ hợp ) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” .
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cỏ tranh mới mọc — Một âm là Di. Xem Di.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典