Kanji Version 13
logo

  

  

mục [Chinese font]   →Tra cách viết của 苜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
mục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: mục túc )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mục túc” một thứ rau, họ đậu, trồng để ăn. ◇Nguyễn Trãi : “Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc tọa vô chiên” , (Kí hữu ) Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Mục túc một thứ rau trồng để ăn. Nguyễn Trãi : Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc toạ vô chiên Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
】mục túc [mùxu] (thực) Cỏ linh lăng.
Từ ghép
mục túc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典