Kanji Version 13
logo

  

  

truân, xuân, đồn  →Tra cách viết của 芚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
truân


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu ngơ, không biết gì — Xem Đồn.

xuân


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng : “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” , (Pháp ngôn , Quả kiến ).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử : “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” , (Tề vật luận ) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
Từ ghép 1
xuân ngu



đồn


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng : “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” , (Pháp ngôn , Quả kiến ).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử : “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” , (Tề vật luận ) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây. Cây con mới mọc — Tên một thứ rau — Một âm là Truân. Xem Truân.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典