Kanji Version 13
logo

  

  

khả [Chinese font]   →Tra cách viết của 舸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
khả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuyền mành, thuyền to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền mành, thuyền to. ◇Vương Bột : “Khả hạm di tân, thanh tước hoàng long chi trục” , (Đằng Vương Các tự ) Thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền mành, thuyền to. Vương Bột : Khả hạm mê tân, thanh tước hoàng long chi trục thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuyền lớn, thuyền mành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典