Kanji Version 13
logo

  

  

táng, tạng, tảng  →Tra cách viết của 脏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
táng
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: Bẩn thỉu; Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].

tạng
giản thể

Từ điển phổ thông
cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: tâm; can; tỳ; phế; thận)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận): Nội tạng, phủ tạng; Ngũ tạng. Xem [zang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
nội tạng



tảng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: khảng tảng )
2. bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: Bẩn thỉu; Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].
Từ ghép 1
khảng tảng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典