Kanji Version 13
logo

  

  

dựu, tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 翛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
dựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vội vàng, gấp
2. (xem: tiêu tiêu )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiêu tiêu” lông chim tan tác. ◇Thi Kinh : “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” , (Bân phong , Si hào ) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử : “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” , (Đại tông sư ) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu ấp cánh, lông che kín.
② Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vội vàng, gấp
2. (xem: tiêu tiêu )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiêu tiêu” lông chim tan tác. ◇Thi Kinh : “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” , (Bân phong , Si hào ) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử : “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” , (Đại tông sư ) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu ấp cánh, lông che kín.
② Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tiêu nhiên [xiaorán] (văn) Thản nhiên, tự do thanh thản, siêu thoát, không ràng buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thong dong, không ràng buộc gì.
Từ ghép
tiêu tiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典