Kanji Version 13
logo

  

  

cao [Chinese font]   →Tra cách viết của 羔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
cao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con dê non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cừu con.
2. (Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎Như: “lộc cao” 鹿 hươu non. ◇Thủy hử truyện : “Chánh như mãnh hổ đạm dương cao” (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
3. (Tính) Non, con. ◎Như: “mê đồ cao dương” cừu non lạc đường.
4. (Tính) Làm bằng da cừu đen. ◇Luận Ngữ : “Truy y cao cừu” (Hương đảng ) Áo thâm bằng da cừu đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê con. Da áo cừu mỏng gọi là cao bì .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cừu non, dê con, hươu nhỏ, nai nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê con.
Từ ghép
dương cao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典