Kanji Version 13
logo

  

  

chuẩn, thuần, truy, đồn  →Tra cách viết của 纯 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chuẩn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mép viền trên áo hoặc giày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thuần
giản thể

Từ điển phổ thông
thuần tuý, không có loại khác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: Vàng ròng; Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


truy
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

đồn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột, bao, bọc: 鹿 Ngoài đồng có con nai chết, cỏ tranh trắng bọc lấy thây nó (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典