Kanji Version 13
logo

  

  

toản [Chinese font]   →Tra cách viết của 纂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
toản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dây lụa đỏ
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử : “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 輿 (Tề tục ).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” .
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ.
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở: Biên soạn tự điển;
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa đỏ — Gom góp. Biên chép.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典