Kanji Version 13
logo

  

  

toản [Chinese font]   →Tra cách viết của 纘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
toản
phồn thể

Từ điển phổ thông
nối, nối theo làm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Lễ Kí : “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” , , (Trung Dung ) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, nối theo theo làm các việc người trước chưa làm xong gọi là toản. Nghĩa như kế thừa .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, kế thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại. Buộc lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典