Kanji Version 13
logo

  

  

tấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 縉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
lụa đào, lụa đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa đào (màu đỏ). ◎Như: “tấn thân” người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, chỉ quan viên, thân sĩ hoặc người thượng lưu (thời xưa). ◇Liêu trai chí dị : “Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư” , Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. § Cũng viết là “tấn thân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa đào.
② Tấn thân người cầm hốt mà xoả tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu. Liêu trai chí dị : Quảng Ðông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư . Ở Quảng Ðông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. Tấn thân có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa đào, vóc đỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa màu đỏ chói.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典