Kanji Version 13
logo

  

  

đề [Chinese font]   →Tra cách viết của 綈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đề
phồn thể

Từ điển phổ thông
vải dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa dày, thường dùng làm áo bào hoặc viết chữ. ◎Như: “đề bào tương tặng” tặng cho áo lụa dày. § Ghi chú: Lúc Phạm Thư bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo lụa dày. Vì thế gọi nghĩa bè bạn là “đề bào” . ◇Liêu trai chí dị : “Thả dữ quân vi cố nhân, diệc nghi hữu đề bào chi nghĩa” , (A Hà ) Vả lại cùng chàng là người quen biết trước, cũng nên có tình nghĩa bạn bè.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải dày, đũi. Ðề bào tương tặng tặng cho áo đũi dày. Lúc Phạm Tuy bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo đũi dày, vì thế gọi cái nghĩa bè bạn là đề bào .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa dày, đũi. Xem [tì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem [tí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa dày — Thứ vải thô, dày. Chẳng hạn Đề bào ( áo vải thô ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典