Kanji Version 13
logo

  

  

nhâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 紝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhâm
phồn thể

Từ điển phổ thông
dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dệt. ◇Chiến quốc sách : “Quy chí gia, thê bất hạ nhâm, tẩu bất vi xuy, phụ mẫu bất dữ ngôn” , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Về tới nhà, vợ không ngừng dệt, chị dâu không nấu cơm cho ăn, cha mẹ không hỏi han tới (không nói chuyện với Tần).
Từ điển Thiều Chửu
① Dệt, dệt lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dệt, dệt lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa trắng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典