Kanji Version 13
logo

  

  

thư [Chinese font]   →Tra cách viết của 紓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thư
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giải, gỡ
2. hoãn lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thong thả, chậm rãi.
2. (Tính) Thừa thãi, sung túc. ◇Tô Thức : “Tuế phong nhân thư” (Dữ khai nguyên minh sư thư ) Năm được mùa người ta sung túc.
3. (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇Tả truyện : “Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn” , (Trang Công tam thập niên ) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
4. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông “trữ” . ◇Lục Du : “Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?” , (Thu tứ ) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?
Từ điển Thiều Chửu
① Hoãn.
② Giải, gỡ, như huỷ gia thư nạn phá nhà gỡ nạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ: Giải trừ khó khăn nguy hiểm; Vượt qua tai hoạ;
② Hoãn, thư hoãn, hoà hoãn;
③ Dư dật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chậm rãi — Cởi bỏ đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典