Kanji Version 13
logo

  

  

miệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 篾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
miết
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỏ tre, cật tre — Tên một loại tre.

miệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cật tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng. ◎Như: “trúc miệt” miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.
2. (Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí 西: “Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng” , (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cật tre.
② Lấy cật tre đan làm cánh phên để bọc đồ cũng gọi là miệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lạt, nan, cật (tre hoặc mây): Phên cót; Thợ đan lát.



mịch
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mui xe.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典