Kanji Version 13
logo

  

  

tiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 筅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tiển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái bàn chải làm bằng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiển trửu” chổi làm bằng tre để tẩy rửa các thứ.
2. (Danh) Nói tắt của “lang tiển” một loại binh khí thời xưa, tương truyền do Thích Kế Quang thời nhà Minh sáng chế, làm bằng tre to, gắn thêm cành ngạnh để chống lại đao thương, dùng cho quân đi tiền phong.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi, cái chổi làm bằng tre để rửa nồi chõ.
② Lang tiển một thứ đồ binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bàn chải tre (để rửa nồi, chõ, chén bát).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây chổi quét nước.
Từ ghép
lang tiển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典