窒 trất →Tra cách viết của 窒 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: チツ
Ý nghĩa:
ngạt, ni tơ (N), plug up
窒 trất [Chinese font] 窒 →Tra cách viết của 窒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
chất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” 窒息 thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” 窒礙難行 mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” 説理則辦而不窒 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” 窒素 khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.
trất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tắc nghẽn, trở ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” 窒息 thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” 窒礙難行 mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” 説理則辦而不窒 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” 窒素 khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức 窒息.
② Chất đạm khí lấy ở hoá học ra là trất tố 窒素.
③ Mắc mứu, như trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tắc, ngạt, nghẹt, trở ngại, mắc mứu: 窒悶 Ngạt thở, ngột ngạt; 窒死 Bóp nghẹt, bóp chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bị lấp lại. Bế tắc — Bị ngăn trở.
Từ ghép
trất tức 窒息
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典