Kanji Version 13
logo

  

  

窒 trất  →Tra cách viết của 窒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: チツ
Ý nghĩa:
ngạt, ni tơ (N), plug up

trất [Chinese font]   →Tra cách viết của 窒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
chất


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát : “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.

trất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tắc nghẽn, trở ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát : “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức .
② Chất đạm khí lấy ở hoá học ra là trất tố .
③ Mắc mứu, như trất ngại nan hành mắc mứu khó đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tắc, ngạt, nghẹt, trở ngại, mắc mứu: Ngạt thở, ngột ngạt; Bóp nghẹt, bóp chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bị lấp lại. Bế tắc — Bị ngăn trở.
Từ ghép
trất tức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典