Kanji Version 13
logo

  

  

đề [Chinese font]   →Tra cách viết của 稊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
đề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ đề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “đề”, có hạt rất nhỏ như hạt gạo.
2. (Danh) “Đề mễ” hạt gạo nhỏ. ◇Trang Tử : “Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?” , (Thu thủy ) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇Dịch Kinh : “Khô dương sanh đề” (Đại quá quái ) Cây dương khô mọc mầm lá mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ đề, trong có hạt gạo nhỏ. Trang Tử : Kế trung quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ (Thu thuỷ ) kể Trung quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao? (ý nói rất nhỏ mà không đủ số, có lẽ là hạt kê).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cỏ đề (trong có hạt gạo): Hạt gạo trong trời không (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại lúa hạt nhỏ cực nhỏ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典