Kanji Version 13
logo

  

  

trinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 禎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
trinh
phồn thể

Từ điển phổ thông
điều tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh : “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” , (Chu tụng , Duy thanh ) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều tốt lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Điềm may, điềm tốt lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt lành.
Từ ghép
sùng trinh • trinh tường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典