祗 chi [Chinese font] 祗 →Tra cách viết của 祗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cung kính, kính trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng đế thị chi” 上帝是祗 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Thượng đế được tôn kính.
2. (Phó) Thích, hợp, vừa. § Cũng như “thích” 適, “kháp” 恰, “chánh” 正.
3. (Phó) Chỉ, như thế thôi. § Cũng như “cận” 僅, “chỉ” 只. ◇Trương Nhược Hư 張若虛: “Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự” 人生代代無窮已, 江月年年祗相似 (Xuân giang hoa nguyệt dạ 春江花月夜) Đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) Mặt trăng trên sông năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
4. (Danh) Thần đất. § Dùng như “kì” 祇.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính, cung kính.
② Chỉ, như thế thôi. Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự 人生代代無窮已,江月年年祗相似 (Trương Nhược Hư 張若虛) đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) mặt trăng năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kính;
② Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng.
Từ ghép
chi phụng 祗奉 • chi thừa 祗承
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典