Kanji Version 13
logo

  

  

khao, nghiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 磽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khao
phồn thể

Từ điển phổ thông
đất xấu, đất sỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất xấu, đất sành sỏi. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất xấu, đất khô cằn. 【】nghiêu bạc [qiaobó] Đất khô cằn.

khiêu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá cứng — Đất có lẫn đá, đất xấu.



nghiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
đất xấu, đất sỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất xấu, đất sành sỏi. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất xấu, đất khô cằn. 【】nghiêu bạc [qiaobó] Đất khô cằn.

xao


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典