Kanji Version 13
logo

  

  

si [Chinese font]   →Tra cách viết của 眵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rỉ mắt, dử mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dử mắt, ghèn mắt. § Tục gọi là “nhãn thỉ” . ◇Khang Tiến Chi : “Nhu si mạt lệ khốc hào đào” (Lí Quỳ phụ kinh ) Dụi ghèn lau nước mắt khóc kêu gào.
Từ điển Thiều Chửu
① Dử mắt (ghèn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dử mắt, ghèn. Cg. [chimùhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rỉ mắt. Nhử mắt. Ghèn mắt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典