皱 trứu →Tra cách viết của 皱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皮 (5 nét)
Ý nghĩa:
trứu
giản thể
Từ điển phổ thông
nhăn nhó, cau có
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 皺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 皺
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhăn nhó, nhàu: 衣服皺了 Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.
Từ ghép 1
lộng trứu 弄皱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典