Kanji Version 13
logo

  

  

độc [Chinese font]   →Tra cách viết của 犢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
độc
phồn thể

Từ điển phổ thông
con nghé, con trâu non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bê, con nghé. ◎Như: “sơ sinh chi độc bất úy hổ” bê con không sợ hổ. ◇Hậu Hán Thư : “Lão ngưu để độc” (Dương Bưu truyện ) Bò già liếm con (nghĩa bóng: người ta thương yêu con mình).
2. (Danh) Phiếm chỉ bò. ◎Như: “độc xa” xe bò.
3. (Danh) Họ “Độc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu nghé.
② Lão ngưu để độc (Hậu Hán thư ) trâu già liếm con, nói ví như người già yêu con.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con bê, con nghé: Bê con không sợ hổ; Trâu già liếm trâu con, (Ngb) người ta thương yêu con mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu con. Con nghé.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典