Kanji Version 13
logo

  

  

tẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 燼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
tấn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tấn — Còn chỉ cái tai họa sót lại.

tẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
lửa tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như: “dư tẫn” tro tàn. ◇Cù Hựu : “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Ngôi đền đã hóa thành tro.
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa tàn.
② Tai nạn binh hoả còn sót lại gọi là tẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Lửa cháy) tàn: Tro tàn;
② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典