Kanji Version 13
logo

  

  

hy [Chinese font]   →Tra cách viết của 熹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tảng sáng, mới hé sáng. ◇Đào Uyên Minh : “Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi” , (Quy khứ lai từ ) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.

hy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tảng sáng, rạng đông
Từ điển Thiều Chửu
① Tang tảng, mặt trời mới hé sáng.
② Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rạng, rạng sáng, tảng sáng, hé sáng;
② Sáng, sáng sủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Rộng lớn. Nhiều, thịnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典