Kanji Version 13
logo

  

  

lị [Chinese font]   →Tra cách viết của 涖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lị
phồn thể

Từ điển phổ thông
đến, tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới, đến nơi. ◎Như: “lị quan” đến nơi làm quan, đáo nhậm. ◇Luận Ngữ : “Tri cập chi, nhân năng thủ chi, bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính” , , , (Vệ Linh Công ) Tài trí đủ (trị dân), biết dùng nhân đức giữ (dân), mà tới với dân không trang nghiêm, thì dân không kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, như bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính tới chức trị dân mà không có đức trạng kính thì dân nó không kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến. Td: Lị chỉ ( tới nhà ai ).
Từ ghép
tỉnh lị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典